Nhảy đến nội dung chính

THÔNG SỐ ĐẦU TRANG

I. CÔNG THỨC LINE THỐNG KẾ 1. Phần thu

1.1. Tổng doanh thu (1)

Tổng doanh thu (1) = Tổng thu từ các đơn (không tính đơn huỷ/ đơn không duyệt)

  • Đơn có trạng thái "Huỷ" bao gồm: FIT/ GIT/ Landtour/ Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch điều xe
  • Đơn có trạng thái "Duyệt/ Không duyệt" bao gồm : Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch xe chờ duyệt

**1.2. Tổng doanh thu thực tế (5) **

 Tổng doanh thu thực tế (5) = Tổng thực thu từ các đơn (không tính đơn huỷ/ đơn không duyệt)

  • Đơn có trạng thái "Huỷ" bao gồm: FIT/ GIT/ Landtour/ Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch điều xe
  • Đơn có trạng thái "Duyệt/ Không duyệt" bao gồm : Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch xe chờ duyệt

1.3. Phải thu khách hàng (9) 

  Phải thu khách hàng (9) = Tổng doanh thu - Tổng doanh thu thực tế = (1) - (5)

1.4. Tổng doanh thu cơ hội (11) 

  Tổng doanh thu cơ hội (11) = Doanh thu từ các báo giá

  • Doanh thu từ các báo giá : tính cả báo giá chưa được duyệt có trong đơn hàng : Booking/ Dịch vụ lẻ/ Visa

2. Phần chi 

2.1. Tổng chi (2)

 Tổng chi (2) = Tổng chi từ các đơn (không tính đơn huỷ/ đơn không duyệt)

  • -Lưu ý: Phiếu chi chưa được duyệt vẫn được ghi nhận số liệu vào màn tổng quan

    • Đơn có trạng thái "Huỷ" bao gồm: FIT/ GIT/ Landtour/ Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch điều xe
    • Đơn có trạng thái "Duyệt/ Không duyệt" bao gồm : Dịch vụ lẻ/ Booking/ Visa/ Lịch xe chờ duyệt

    2.2. Tổng chi phí thực tế (6)

    Tổng chi phí thực tế (6) = Thực chi từ các đơn

    2.3. Công nợ NCC (10)

    Công nợ NCC (10) = Tổng chi - Tổng chi phí thực tế = (2) -(6)

    2.4. Chi phí quản lý (8)

    Chi phí quản lý (8) = Thực chi từ phiếu chi lẻ ( không chi cho đơn hàng)

    4. Tổng tiền hoa hồng (4) Tổng tiền hoa hồng (4) = Tổng tiền hoa hồng từ các đơn = Lợi nhuận * % Hoa hồng

    3. Lợi nhuận

    3.1. Lợi nhuận gộp (3)

    Lợi nhuận gộp (3) = Tổng doanh thu - Tổng chi từ các đơn = (1) - (2)

    3.2. Lợi nhuận thực tế (7)

    Lợi nhuận thực tế (7) = Tổng doanh thu thực tế - Tổng chi phí thực tế = (5) - (6)

    • Lưu ý: Tổng chi phí thực tế (6) chỉ lấy thực chi từ các đơn

    3.3. Lợi nhuận ròng (12)

    Lợi nhuận ròng (12) = Lợi nhuận gộp - Tổng tiền hoa hồng - Chi phí quản lý = (3) - (4) - (8)

    II. HÀNH ĐỘNG NHANH

    1. Chấm công ngay

    • Click Chấm công ngay -> hiển thị popup cho phép người dùng thực hiện chấm công :
    • Lưu ý: Chỉ hiển thị popup Chấm công khi tài khoản đã được đồng bộ với HRM

    2. Tạo tour đoàn (GIT)

    • Click Tạo tour đoàn (GIT) -> Hiển thị popup tạo tour GIT:

    • Thực hiện điền các giá trị hợp lệ để tạo tour :

    3. Tạo tour khách lẻ (FIT)

    • Click Tạo tour khách kẻ (FIT) -> hiển thị popup tạo tour FIT:

    • Thực hiện điền các giá trị hợp lệ để tạo tour : Tạo tour FIT

    4. Tạo booking phòng (Booking)

    • Click Tạo booking phòng -> Hiển thị popup tạo Booking:

    • Thực hiện điền các giá trị hợp lệ để tạo Booking :

    5. Tạo Dịch vụ lẻ (DVL)

    • Click Tạo dịch vụ lẻ -> Hiển thị popup tạo Dịch vụ lẻ:
    • Thực hiện điền các giá trị hợp lệ để tạo Dịch vụ lẻ :

    6. Tạo Visa

    • Click Tạo Visa -> Hiển thị popup tạo Visa:
    • Thực hiện điền các giá trị hợp lệ để tạo Visa :

    III. Danh sách Quản lý lịch hẹn

    1. Màn list danh sách Quản lý lịch hẹn :

    (1) - Lịch nhắc hẹn : Hiển thị toàn bộ lịch nhắc hẹn

    (2) - Hôm nay: Hiển thị các lịch nhắc hẹn của hôm nay (theo từng tài khoản)

    (3) - Quá hạn : Hiển thị các lịch nhắc hẹn bị quá thời gian set nhắc lịch

    2. Xem Nhắc lịch nhanh

    Icon để xem Nhắc lịch nhanh hiển thị ở tất cả các màn :

    -Click vào icon Nhắc lịch -> hiển thị popup xem các lịch nhắc nhanh:

    • Số thông báo lịch nhắc : hiển thị theo số thông báo lịch nhắc hẹn hôm nay
    • Click vào Mở lịch nhắc -> hệ thống chuyển tới màn Quản lý lịch hẹn

    IV. Bảng Calendar xem nhanh Lịch khởi hành các Đơn hàng

    • Xem lịch khởi hành các Đơn hàng theo tháng dạng Calendar:
    1. Xem chi tiết 1 Đơn hàng
    • Click vào tên các Đơn hàng trong bảng, ví dụ: -> Hệ thống hiển thị màn xem chi tiết thông tin đơn hàng:

    V. Các thông số thống kê nhanh

    1. Thống kê Top khách hàng theo tháng

    • Sắp xếp theo giá trị Tổng số tiền từ cao nhất đến thấp nhất trong tháng hiện tại
    • Click -> Hệ thống chuyển tới màn Data Khách hàng:

    2. Thống kê Top nhân viên theo tháng

    • Sắp xếp theo giá trị Doanh thu từ cao nhất đến thấp nhất trong tháng hiện tại:
    • Click -> Hệ thống chuyển tới màn Báo cáo theo nhân viên: